DANH MỤC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC MÔN TOÁN, CÔNG NGHỆ, CÔNG DÂN,TIẾNG ANH, NHẠC, THỂ DỤC
(Ngày đăng: 29/03/2013 - Lượt xem: 8112)

     Để giúp cho các đồng chí giáo viên sử dụng ĐDDH thuận tiện và hiệu quả, Phòng ĐDDH tiếp tục cung cấp cho các đồng chí danh mục ĐDDH các môn Toán, Công nghệ, Công dân, Tiếng Anh, Nhạc, Thể dục.

ĐDDH MÔN TOÁN 

LỚP 6

I . Tranh ảnh

  1. Bảng số nguyên tố.
  2. Bản đồ phần trăm hình cột.
  3. Bản đồ phần trăm hình vuông.
  4. Bản đồ phần trăm hình quạt.
  5. Bảng số la mã 1- 30.

II. Mô hình

  1. Mô hình tam giác, hình tròn, các loại góc.
  2. Bộ thước kẻ bảng 5 chi tiết. Thước mét.
  3. Bảng sắt có phủ phooc trắng.

LỚP 7

1.      Bộ thước đo đạc thực hành.

2.      Bộ thước vẽ bảng 6 chi tiết.

3.      Bộ tranh Toán 7.

LỚP 8

  1. Tứ giác động.
  2. Bộ các loại tứ giác.
  3. Hình không gian gồm 11 chi tiết.
  4. Triển khai các hình 9 chi tiết.
  5. Thước vẽ truyền HS.
  6. Máy tính bỏ túi.
  7. Bộ dụng cụ thực hành.
  8. Bộ dụng cụ vẽ bảng của GV.
  9. Thước vẽ truyền GV.

LỚP 9

1.      Bộ dạy về thể tích hình nón.

2.      Máy tính bỏ túi Casio.

3.      Thước dài 1m.

4.      Thước dài 50cm.

5.      Eke.

6.      Compa.

7.      Thước đo góc.

 

ĐDDH MÔN CÔNG NGHỆ 

Lớp 6 

I.                   Tranh ảnh

  1. Quy trình sản xuất sợi tự nhiên .
  2. Quy trình sản xuất sợi hoá học.
  3. Kí hiệu giặt là.
  4. Trang trí nhà bằng cây cảnh.
  5. Nguyên tắc cắm hoa trang trí.
  6. Các phương pháp chế biến thực phẩm.
  7. Tỉa hoa trang trí món ăn.
  8. Trình bày món ăn.

II.                Mẫu vật.

  1. Hộp mẫu các loại vải sợi thiên nhiên, hoá học , pha, dệt kim.

III.             Dụng cụ

  1. Dụng cụ vật liệu cắt , thêu, may.
  2. Dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn.

                                                     Lớp 7      

      I . Mô hình

1. Mô hình con gà.

2. Mô hình con lơn.

      II. Dụng cụ thí nghiệm.

  1. Ống nhỏ giọt.
  2. Thang màu PH.
  3. Thìa xúc hoá chất.
  4. Đĩa chịu nhiệt kim loại.
  5. Ống nghiệm thuỷ tinh.
  6. Đèn cồn có nắp.
  7. Kẹp gắp hoá chất.
  8. Nhiệt kế rượu 0 – 100o C.
  9. Túi ủ giống.
  10. Chậu nhựa trong.
  11. Chậu nhựa có lỗ.
  12. Dao cấy lưỡi 120mm.
  13. Túi nhựa PE.
  14. Chày cối bằng sứ.
  15. Khay đựng bằng kim loại.
  16. Kẹp gắp bằng kim loại.
  17. Giấy quỳ.
  18. Thước dây bằng sợi mềm 1,5m.
  19. Đĩa kim loại sơn đen trắng.

       III. Hoá chất vật liệu

  1. Cồn 90o.
  2. Phân hoá học các loại.
  3. Chất chỉ thị.
  4. Hạt giống 2 loại.

     IV . Bộ tranh công nghệ 7 tờ.

LỚP 8

  1. Va ly Công Nghệ dùng cho học sinh.
  2. Mô hình động cơ điện 1 pha.
  3. Mô hình máy biến áp 1 pha.
  4. Bảng vật liệu dẫn điện , cách điện, dẫn từ, dây dẫn, dây cáp.
  5. Vật liệu điện - bảng điện.
  6. Vật liệu điện – dây điện.
  7. Thiết bị điện: 4 bóng đèn, cầu chì ống 0,5A + 1A, công tắc nhựa 5A, máy biến áp 1 pha, bút thử điện.
  8. Va ly đựng dụng cụ.
  9. Bộ dụng cụ kĩ thuật điện ( kìm, tuốc nơ vít…)
  10. Thiết bị điện : thiết bị bảo vệ, đóng cắt, dây điện, bóng đèn sợi đốt, bộ đèn huỳnh quang và compact.
  11. Vôn kế xoay chiều ( U = 36V).
  12. Ampe kế xoay chiều ( I = 5A).
  13. Đồng hồ đo điện vạn năng.
  14. Vẽ kĩ thuật.
  15. Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động.
  16. Bộ dụng cụ cơ khí gồm: Bộ dụng cụ giáo viên và bộ dụng cụ học sinh.
  17. Tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ công nghệ 8.

LỚP 9

  1. Ampe kế xoay chiều 0 – 10A.
  2. Vôn kế xoay chiều 0 – 300V.
  3. Đồng hồ đo điện vạn năng.
  4. Công tơ điện.
  5. Mẫu vật lắp đặt mạng : đo, lấy dấu, khoan lắp; Mạch điện chiếu sáng; Mach 2 công tắc 2 cực, 2 đèn; mạch đèn huỳnh quang; mạch 1 công tắc 3 cực 2 đèn.
  6. Hộp dụng cụ lắp điện trong nhà.
  7. Bảng gỗ lắp mạng chiếu sáng.
  8. Bảng điện .
  9. Ống ghen cách điện.
  10. Bóng đèn tròn 220V - 25W.
  11. Bộ đèn huỳnh quang.

·        Bộ đồ nấu ăn:

-         Bếp cồn.

-         Dao cán nhựa.

-         Chậu nhựa.

ĐDDH MÔN GDCD

1. Bộ tranh GDCD 17 bức. Tranh giáo dục trật tự an toàn  giao thông, Các loại biển báo giao thông, biển hiệu lệnh.

2. Cây Công ước của liên hợp quốc về quyền trẻ em.

3. Bộ tranh GDCD 3 tờ về phòng cháy và chữa cháy.

ĐDDH MÔN TIẾNG ANH

  1. Bảng biểu hệ thống ngữ pháp và ngữ âm.
  2. Băng cát sét, CD ghi một số bài học trong SGK.
  3. Băng đĩa VCD.
  4. Băng hình về chủ điểm đất nước.

ĐDDH MÔN NHẠC 

  1. Đàn ooc gan cả bộ.
  2. Bảng phooc mi ca có kẻ.
  3. Băng, đĩa CD các bài hát, bản nhạc trong SGK.
  4. Tập tranh về các bài hát trong SGK.
  5. Sách song book.

DANH MỤC ĐDDH MÔN THỂ DỤC 

LỚP 6

I.                   Tranh

  1. Động tác chạy nhanh , bền.
  2. Động tác bật nhảy.
  3. Động tác ném bóng.

II.                Dụng cụ

  1. Đồng hồ bấm giây.
  2. Thước cuộn 30m.
  3. Còi điền kinh.
  4. Dây nhảy.
  5. Bóng ném.
  6. Đệm mút có vỏ bọc.

LỚP 7 

  1. Đồng hồ bấm giây.
  2. Bóng ném cao su.
  3. Bóng chuyền.
  4. Bóng đá.
  5. Bộ tranh TD.

 

LỚP 8

 

  1. Bóng chuyền .
  2. Bóng đá.
  3. Bóng ném.
  4. Lưới cầu lông.
  5. Lưới bóng chuyền.
  6. Đồng hồ bấm giây điện tử.
  7. Bàn đạp xuất phát.
  8. Ván giậm nhảy xa.
  9. Xà nhảy cao.

LỚP 9

  1. Cầu đá.
  2. Đồng hồ bấm giây.
  3. Vợt cầu lông.
  4. Cầu lông 3 sao.
  5. Cờ tướng.
  6. Lưới cầu lông.
  7. Đệm nhảy.
  8. Bàn đạp xuất phát.