Để
góp phần nâng cao chất lượng của mỗi tiết học trong nhà trường, trường THCS
Minh Khai đã đầu tư nhiều cho Phòng Đồ dùng dạy học. Số lượng đồ dùng dạy học
trong nhà trường phong phú. Nhân viên quản lý Phòng đồ dùng dạy học sắp xếp
ngăn nắp, khoa học, thuận lợi trong sử dụng.
Phòng
ĐDDH thống kê lại danh mục đồ dùng trong các môn Lịch sử và Địa Lý để giáo viên
tiện sử dụng.
ĐỊA 6
I.
Mô
hình sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời
1.
Hộp quặng +
khoáng sản
2.
Địa bàn
3.
Thước dây 2m +
thước cuộn 5m
4.
Tranh ảnh:
II. Tranh ảnh
1.
Hệ mặt trời
2.
Lưới kính vĩ
tuyến
3.
Vị trí của trái
đất trên quỹ đạo quanh mặt trời
4.
Hiện tượng ngày
đêm dài ngắn
5.
Cấu tạo trong của
trái đất
6.
Cấu tạo của núi
lửa
7.
Các tầng khí
quyển
8.
Các đai khí áp +
loại gió
9.
Các đới khí hậu
10. Rừng mưa nhiệt đới
11. Hoang mạc nhiệt đới
12. Động vật khí hậu lạnh
13. Động vật khí hậu nóng.
14. Các tầng khí quyển.
15. Rừng mưa nhiệt đới.
16. Tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động của Trung Quốc
và Hoa Kỳ.
III. Bản đồ
1.
Các nước trên Thế
Giới
2.
Đông bán cầu
3.
Tây bán cầu
4.
Tự nhiên Việt Nam
5.
Bản đồ phân bố
lượng mưa trên Thế Giới
6.
Quả địa cầu
7.
Động vật miền đới
nóng.
ĐỊA 7
1.
Bản đồ phân bố
dân cư đô thị Thế Giới
2.
Bản đồ môi trường
địa lý
3.
Bản đồ tự nhiên
châu Phi
4.
Bản đồ hành chính
châu Phi
5.
Bản đồ kinh tế
châu Phi
6.
Bản đồ châu phi
dân số, mật độ dân số và các đô thị lớn
7.
Bản đồ tự
nhiên châu Mỹ
8.
Bản đồ hành chính
châu Mỹ
9.
Bản đồ kinh tế
châu Mỹ
10. Bản đồ châu Mỹ dân số, mật độ dân số và các đô thị
lớn.
11. Bản đồ châu Nam cực
12. Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương
13. Bản đồ hành chính châu Đại Dương
14. Bản đồ kinh tế châu Đại Dương
15. Bản đồ tự nhiên châu Âu
16. Bản đồ hành chính châu Âu
17. Bản đồ kinh tế châu Âu
18. Bản đồ châu Âu dân số, mật độ dân số và các đô thị
lớn.
19. Tập bản đồ thế giới và các châu lục.
ĐỊA 8
1.
Các đới khí hậu:
đới nóng, đới lạnh, đới ôn hoà
2.
Át lát địa lý
Việt Nam
3. Châu Á - địa lý tự
nhiên
4. Các kiểu khí hậu
châu Á
5. Đông Nam Á - địa lý
tự nhiên
6.
Đông Nam Á – kinh
tế chung
7.
Châu Á - bản đồ
trống
8.
Châu Á- mật độ
dân số và các đô thị lớn
9.
Châu Á- kinh tế
chung
10. Khu vực Đông Á
11. Khu vực Nam Á
12. Khu vực Tây nam Á
13. Việt Nam
địa lý tự nhiên
14. Khí hậu Việt Nam
15. Sông ngòi Việt Nam
16. Đật và động thực vật Việt Nam
17. Bản đồ hành chính Việt Nam
18. Địa lý tự nhiên thuộc khu vực phía Bắc ( miền Bắc và
Đông bắc Bắc bộ)
19. Địa lý tự nhiên thuộc khu vực phía Bắc ( miền Tây Bắc
và Bắc trung bô)
20. Địa lý tự nhiên thuộc khu vực phía Nam ( miền Nam
trung bộ và Nam
bộ)
21. Vùng biển và đảo Việt Nam
22. Tự nhiên Việt Nam.
23. TRANH
24. Cảnh quan vùng cực.
25. Cảnh quan rừng ngập mặn.
26. Đồng bằng sông Cửu Long.
27. Cồn cát Mũi Né.
28. Cảnh quan Đài Nguyên.
29. Cảnh quan Xa Van.
30. Cảnh quan rừng nhiệt đới .
31. Cảnh quan đảo Trường Sa.
32. Cảnh quan núi cao.
33. Đồng bằng sông Hồng .
34. Đỉnh Phan Xi Păng.
35. Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng kiểu Địa Trung Hải.
36. Cảnh quan rừng lá Kim về mùa đông.
37. Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới.
38. Rừng Khộp.
39. Cảnh quan thảo nguyên,
40. Dãy Hoàng Liên Sơn.
41. Một số động vật quý hiếm của Việt Nam.
42. Vùng đồi núi trung du.
ĐỊA 9
1. Át lát địa lý Việt Nam
2. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Việt Nam
3. Công nghiệp Việt Nam
4.Giao thông và du lịch Việt Nam
5. Vùng trung du và miền núi
Bắc bộ, vùng đồng bằng sông Hồng- địa lý kinh tế
6. Vùng Bắc trung bộ - địa lý kinh tế.
7. Duyên hải Nam trung bộ, Tây
Nguyên - địa lý kinh tế
8. Đông nam bộ, Đồng bằng sông
Cửu Long- địa lý kinh tế
9. Kinh tế chung Việt Nam
10. Dân cư Việt Nam
11. Việt Nam _ địa lý tự nhiên.
* Tập tranh.
1. Các dân tộc thuộc nhóm ngữ hệ
Thái – Kadai.
2. Các dân tộc thuộc nhóm ngữ hệ Nam đảo.
3. Các dân tộc thuộc nhóm ngữ hệ Hán - Tạng.
4. Các dân tộc thuộc nhóm ngữ hệ Nam Á.
·
Tập tranh chung:
1.
Dân số và môi
trường.
2.
Đời sống gia đình
ở nông thôn.
3.
Dân số là gì.
4.
Tàn phá và huỷ
hoại môi trường.
5.
Nguyên nhân của
lũ tràn.
6.
Tắc nghẽn giao
thông do đô thị hoá tự phát ở các nước đang phát triển.
7.
Các kiểu tháp dân
số cơ bản.
8.
Biểu đồ gia tăng
dân số Việt Nam.
9.
Dân số và sự
nghiệp phát triển kinh tế xã hội.
10. Tháp dân số Việt Nam năm 1994.
11. Dân số Việt Nam- kết cấu.
12. AIDS thảm hoạ của loài người.
13. Dân số luôn biến động.
14. Cảnh quan vùng cực.
15. Tình hình dân số thế giới.
16. Cảnh quan Tai ga.
17. Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới.
18. Cảnh quan nhiệt đới ẩm.
19. Mối quan hệ giữa dân số và môi trường.
20. Tệ nạn xã hội và hậu quả.
21. Phân bố dân cư trên thế giới.
22. Dân số Việt Nam- sự gia tăng và phân bố.
23. Dân số tăng nhanh - diện tích đất trồng bị thu hẹp.
24. Sản xuất xã hội.
25. Tỉ lệ dân số chưa bao giờ đến trường phân theo giới
tính và nhóm tuổi.
26. Tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động của Trung Quốc
và Hoa Kỳ.
27. Hậu quả của gia tăng dân số quá nhanh.
28. Phá rừng và hậu quả đối v ới m ôi tr ường sinh thái.
29. Chuyển dịch cơ cấu lao động của Trung Quốc và Hoa Kỳ.
30. Vai trò của các thành viên trong gia đình.
31. Quy mô gia đình và cuộc sống hạnh phúc.
32. Dân số và tài nguyên thiên nhiên.
33. Tàn phá và huỷ hoại môi trường.
34. Tắc nghẽn giao thông do đô thị hoá tự phát ở các nước
đang phát triển.
35. Quan niệm cổ truyền lỗi thời “ trời sinh voi, trời
sinh cỏ”.
36. Cấu tạo bên trong của trái đất.
37. Các đới khí hậu.
38. Cấu tạo của núi lửa.
39. Tỉ lệ dân số chưa bao giờ đến trường phân chia theo
giới tính và nhóm tuổi.
40. Kế hoạch hoá gia đình nâng cao chất lượng cuộc sống.
41. Dân số và tổ chức đời sống xã hội.
42. Chính sách dân số.
43. Quan niệm cổ truyền lỗi thời “ Nhất nam viết hữu thập
nữ viết vô”.
44. Cảnh quan đồng rêu.
45. Cảnh quan Xavan.
46. Động vật miền khí hậu lạnh.
47. Hoang mạc nhiệt đới.
48. Cảnh quan thảo nguyên ôn đới.
SỬ 6
1.
Lược đồ các quốc
gia cổ đại phương Đông và phương Tây
2.
Ngô Quyền và
chiến thắng Bạch đằng 1938
3.
Bản đồ trống Bắc
Việt Nam
4.
Bản đồ trống Việt
Nam.
5.
Hộp phim dương
bản về Thành tựu Văn hoá các quốc gia cổ đại phương Tây, phương Đông.
6.
Hộp phim dương
bản về Văn hoá Đông Sơn.
7.
Tập tranh Diễn ca
ảnh- Bài ca Lịch Sử Việt Nam.
8.
Tập tranh, ảnh
Thăng Long- Hà Nội qua các chặng đường Lịch Sử.
9.
Những sự kiện
chính trong tiến trình Lịch Sử VN.
10. Tranh Mặt trống đồng Ngọc lũ (Văn hoá Đông Sơn).
11. Tranh Rồng Lý
12. Tranh Sinh hoạt của “bầy người nguyên thuỷ”.
13. Ga Hà Nội năm
2000.
14. Tranh “Trận Bạch Đằng năm 938”.
15. Tranh khu thánh địa Mỹ Sơn.
16. Tháp Chăm ( Phan Rang).
17. Đình thờ Phùng Hưng.
18. Lăng Ngô Quyền (Hà Tây)
19. Tranh dân gian (Hai Bà ra Trận)
20. Đền Thờ Hai Bà Trưng
21. Lăng Bà Triệu
22. Hoa văn trên tang và thân trống đồng Ngọc Lũ ( Văn Hoa
Đông Sơn)
SỬ 7
1.
Những sự kiện
chính trong tiến trình Lịch Sử Việt Nam
2. Những cuộc phát
kiến lớn về địa lý TK XV- XVI
3.
Cuộc kháng chiến
chống Tống lần 2.
4.
Cuộc kháng chiến
lần 3 chống quân xâm lược Nguyên ( 1287- 1288) và chiến thắng Bạch Đằng.
5.
Khởi nghĩa Lam
Sơn.
6.
Cuộc kháng chiến
lần 1 chống xâm lược Mông Cổ(1258)
7.
Cuộc kháng chiến
lần 2 chống quân xâm lược Nguyên (1285).
8.
Chiến thắng Ngọc
Hồi Đống Đa.
9.
Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang
10. Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động.
11. Cuộc kháng chiến chống Tống lần 1.
12. Tập tranh Diễn ca ảnh- Bài ca Lịch Sử Việt Nam.
13. Tập tranh, ảnh Thăng Long- Hà Nội qua các chặng đường
Lịch Sử.
14. ĐDDH tự làm của đ/c Nhàn.
15. Tranh Chữ Nôm thời Quang Trung, Ấn triện , Tiền thời
Tây Sơn.
16. Tranh Kinh thành, lăng tẩm thời Nguyễn.
17.
SỬ 8
1.Chiến tranh thế giới lần 1
(1914- 1918).
2. Chiến tranh thế giới lần 2
- Chiến trường Châu Á-Thái Bình Dương.
3. Cuộc kháng chiến chống
Pháp xâm lược của nhân dân Bắc kì lần 1(1873) và lần 2 (1882)
4. Những sự kiện chính trong
tiến trình Lịch Sử VN.
5. Chiến tranh giành độc lập
của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ (1776-1783).
6. Các nước đế quốc xâu xé
Trung Quốc.
7. Phong trào Giải phóng dân
tộc ở các nước ĐNA cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX.
8. Cuộc CM tư sản ở châu Âu
thế kỉ XVI-XIX.
9. Lược đồ thế giới từ 1919-1945.
10. Lược đồ 13 thuộc địa Anh
ở Bắc Mỹ.
11. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
12. Khởi nghĩa Yên Thế
13.Khởi nghĩa Hương Khê
14. Khởi nghĩa Ba Đình.
15. Thực dân Pháp đánh chiếm
và các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở 6 tỉnh Nam kì.
16. Sa bàn kinh thành Thăng
Long thời Hậu L ê.( ĐDDH tự làm)
17. Thực dân Pháp đánh chiếm
Bắc Kì Lần thứ nhất (ĐDDH tự làm )
18.Tập tranh Diễn ca ảnh – Bài ca lịch sử Việt
Nam.
19.Tập tranh, ảnh Thăng Long
– Hà Nội qua các chặng đường lịch sử.
20. ĐDDH tự làm của đ/c Quỳnh
bài Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ (1965-1968).
21. Tranh ba tầng áp bức.
22. Tranh Phát xít Đức, Nhật
ký đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
23. Tranh Nguyễn Trung Trực
đánh tầu Ét- Pê-Răng (Hy Vọng).
24. Tranh Vũ khí của nhà Nguyễn và của thực dân Pháp.
25. Tranh Hội nghị I- an – ta (2- 1945).
26. Tranh Cuộc biểu tình hoà bình của nhân dân thành phố Pê- tơ-rô- grat bị
tàn sát.
27. Tranh cuộc biểu tình của công nhân ngày 1 tháng 5 năm 1882 ở Niu – oóc.
28. Tranh Khánh thành kênh đào Xuy-ê năm 1869.
29. Tranh Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng.
30. Tranh Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam(1919-1930)
SỬ 9
1.
Những sự kiện
chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam.
2.
Cuộc tổng tiến
công nổi dậy 1975.
3.
Phong trào cách
mạng 1930- 1931 và Xô Viết Nghệ Tĩnh.
4.
Hành trình tìm
đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911-1941).
5.
Cách mạng T8 –
1945.
6.
Cuộc tổng tiến
công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968.
7.
Miền Bắc tiếp tục
xây dựng CNXH và chống chiến tranh phá hoại lần 2 của Mỹ (1969-1973).
8.
Chính trị Thế
Giới từ sau chiến tranh TG II đến 1989.
9.
Phong trào giải
phóng dân tộc của nhân dân châu Á, Phi, Mỹ la tinh.
10. Chiến cuộc đông xuân 1953-1954.
11. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
12. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
13. Chiến dịch Biên Giới thu đông 1950.
14. Tập tranh Diễn ca ảnh – Bài ca lịch sử Việt Nam.
15. Tập tranh, ảnh Thăng Long – Hà Nội qua các chặng đường
lịch sử.
16. Các giai cấp, tầng lớp thời Đinh- tiền Lê…(ĐDDH tự làm
).
·
Tập tranh chưa
chia lớp.
1.
Kim tự tháp,
2.
Nguyễn Trãi.
3.
Đền thờ Đinh Tiên
Hoàng và Lê Đại Hành.
4.
Crôm oen.
5.
Cuốc Sắt.
6.
Đền thờ Hai Bà
Trưng ( Hát môn – Hà Tây).
7.
Chùa tháp phổ
Minh ( Nam
Đinh).
8.
Trống Đồng Đông
Sơn.
9.
Tháp Chàm ( Phan
Rang).
10. Rồng thần.
11. Hiện vật đồ đá.
12. Đền Kiếp Bạc ( Chí Linh- Hải Dương).
13. Cầu Hiền Lương trên sông Bến Hải ở vĩ tuyến 17 ranh
giới tạm thời 2 miền Nam Bắc theo hiệp định Giơnevơ (1954). Cờ Tổ
quốc tung bay trên cột cờ bờ Bắc sông Bến Hải.
14. Người nông dân Pháp trước cách mạng 1789.
15. Rồng Lê.
16. Khánh thành kênh Xuyê.
17. Khai thác dầu mỏ ở Bạch Hổ - Vũng Tàu.
18. Công xã Pa ri.
19. Các chiến sĩ công xã trên chiến luỹ.
20. Báo “Người cùng khổ” và bìa của tác phẩm “ Bản án chế
độ thực dân Pháp”.
21. Tranh nước Văn Lang ( thời đại các vua Hùng dựng
nước).
22. Biểu tình và đánh chiếm Bắc Bộ phủ (19/8/1945)
23. Phòng trào “cứu đói’’ những ngày sau CMT 8/1945 Thành công
24. Một lớp học bình dân học vụ trong chiến dịch “Diệt
Giặc Dốt” 1945
25. Hội nghị Viên
26. Sài gòn những ngày đầu chống thực dân Pháp trở lại xâm
lược Miền Nam
9/1945
27. Cách mạng 1848 ở Pháp
28. Chính phủ đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà
(1946)
29. Chiến luỹ trên đường phố Berlin
30. Chiến sĩ cảm tử chiến đấu trên đường phố Hà Nội trong
những ngày đầu kháng chiến chống Pháp 1946
31. Nhân dân Tây Nguyên tải lương, đạn cho kháng chiến
32. Cờ quyết chiến quyết thắng “ tung bay trên nóc hầm Đờ
Cát Xơ Tơ Ri ở Điện Biên phủ chiều 7/5/1954
33. Bộ Chính trị TW Đảng bàn kế hoạch đánh trận Điện Biên
Phủ
34. Ngày chủ nhật đẫm máu
35. Nhận ruộng trong cải cách ruộng đất
36. ngày 20/12/1960 Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam
Việt Nam ra đời, ảnh: Lễ
Tuyên thệ của uỷ ban TW Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
37. Ám sát Thái Tử PhecĐiNan
38. Không chiến Anh - Đức
39. Chiến Hào ở Mặt trận Châu Âu 1915
40. Tấn công cung điện Mùa Đông
41. Sắc lệnh về Hoà Bình
42. Sắc lệnh về ruộng đất
43. Một đoạn đường mòn Hồ Chí Minh Trong những năm kháng
chiến Chống MĨ
44. Ga Hàng Cỏ (Hà Nội) Buổi tiễn đưa đoàn quân Nam tiến
45. nhân dân đứng lên phá ấp chiến lược trở về làng cũ,
phá tan ấp sách” ấp chiến lược của Mĩ - Diệm
46. Những ngày đồng khởi của nhân dân Phú Mĩ Hưng (Củ Chi)
47. Luật 10/59 Chính Sách của Mĩ - Diệm hòng tiêu diệt
những người Cộng Sản ở Miền Nam Việt Nam
48. Nhân Dân các dân tộc ở Plâycu biểu tình chòng dồn dân
vào ấp chiến lược
49. Nhà Máy trung qui mô (Hà Nội)- Nhà máy lớn đầu tiên
của ta xây dựng những ngày đầu sau hoà bình lập lại
50. Cầu Hiền Lương trên sông Bến Hải ở vĩ Tuyến 17 ranh
giới tạm thời hai miền Nam
- Bắc theo hiệp định Giơnevơ (1954), Cờ tổ quốc tung bay trên cột cờ Bắc sông
Bến Hải
51. Trụ sở báo tin tức của mặt trận dân chủ Đông Dương
thời kì năm 1936-1939
52. Cuộc mít tinh
của nhân dân Hà Nội tại Đấu Xảo ngày 1/5/1938
53. Văn Miếu - Quốc Tử Giám ( Hà Nội )
54. Rồng Trần
55. Rồng Lê
56. Rồng Lý
57. Đền Thờ Đinh Tiên Hoàng và Lê Đại Hành ( Hoa Lư – Ninh
Bình)
58. Khánh Thành Đường Sắt
59. Công Nhân Sài Gòn Đấu tranh đòi tự do dân chủ chống
chính quyền Ngô Đình Diệm (1963)
60. Oa Sinh Tơn
61. Thanh niên, học sinh, sinh viên Sài Gòn đấu tranh
chống chính Quyền Ngô Đình Diệm và chống chính quyền Thiệu - Kỳ - Khiêm
62. Các xã ở Vùng tự do kháng chiến thường xuyên tổ chức
lớp học bình dân học vụ. Lớp học do thầy giáo là thương binh phụ trách ở Nam Bộ
63. Vạn Lý Trường
Thành
64. Nhân dân đứng lên phá ấp chiến lược trở về làng cũ, phá tan quốc sách “ấp
chiến lược của Mĩ - Diệm”
65. Việt kiều ở Thái Lan may quần áo gửi về ủng hộ bồ đội
kháng chiến đánh pháp
66. Luật 10/59 Chính sách của Mĩ - Diệm hòng tiêu diệt
những người Cộng Sản ở Miền Nam Việt Nam
67. Những ngày đồng khởi của nhân dân phú Mỹ Hưng ( Củ
Chi)
68. Các Chiến sĩ công xã ở Nghĩa Địa Cha Lase (PaRi)
69. Ngô Đình Diệm tiếp Đại sứ Mĩ Ca Bốt Lốt. Một góc ấp
chiến lược quốc sách của Mĩ - Diệm
70. Thanh niên, học sinh, sinh viên Sài Gòn đấu tranh
chống chính quyền Ngô Đình Diệm và chống chính quyền Thiệu - Kỳ - Khiêm
71. Học sinh trường cấp 2 xã Vạn phúc ( Hà Nội ) thực tập
cấp cứu phòng không thời kì chống chiến tranh phá hoại lần thứ 1
72. Chiến hạm “Rạng Đông”
73. Tần sát nghĩa quân Xipay
74. HIện vật Đồ Đá
75. Phong trào đấu tranh của đồng bào phật giáo đòi quyền
tự do dân chủ, chống lại chế độ độc tài Ngô Đình Diệm tay sai Mĩ . Hoạ thượng Thích Quảng Đức tự thiêu
76. Lăng mộ tổ Hùng Vương ( Phú Thọ)
77. Hiện vật Đồng - Gốm